






TRƯỜNG TH HAI BÀ TRƯNG Họ tên H.sinh : ……………………………… Lớp : 1/………… |
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I : NH 2013 – 2014 Môn : TOÁN Khối lớp : MỘT Thời gian : 35 phút |
Điểm : Giáo viên coi :.......................................GV chấm : ......................
|
Đề :
Bài 1 : Số ( 2 điểm )
0 |
|
|
3 |
|
|
|
7 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
1 |
|
Bài 2 : Tính ( 2 điểm )
a) 6 9 3 8
4 2 6 2
b) 0 + 7 = .............. ; 8 + 0 + 2 = ..............
Bài 3 : Điền dấu > , < , = vào ô trống ( 2điểm )
|
|
8 – 2 6 ; 3 + 4 8
|
|
3 + 5 5 + 2 ; 9 - 3 2 + 5
Bài 4 : Số ( 2 điểm )
|
|||
|
|||
3 + = 8 ; 10 - = 4
|
|
+ 3 = 7 ; - 3 = 6
Bài 5 : Viết phép tính thích hợp ( 2 điểm )
Có : 10 quyển vở
Cho : 6 quyển vở
Còn : ? quyển vở
|
|
|
|
|
TRƯỜNG TH HAI BÀ TRƯNG Họ tên H.sinh : ……………………………… Lớp : 1/………… |
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I : NH 2013 – 2014 Môn : TOÁN Khối lớp : MỘT Thời gian : 35 phút |
Điểm : Giáo viên coi :.......................................GV chấm : ......................
|
Đề :
Bài 1 : Số ( 2 điểm )
0 |
|
|
3 |
|
|
|
|
8 |
|
|
10 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
1 |
|
Bài 2 : Tính ( 2 điểm )
a) 5 8 3 7
4 2 7 3
b) 0 + 9 = .............. ; 7 + 0 + 2 = ..............
Bài 3 : Điền dấu > , < , = vào ô trống ( 2điểm )
|
|
8 – 2 6 ; 3 + 4 8
|
|
8 + 2 9 ; 3 + 5 5 + 4
Bài 4 : Số ( 2 điểm )
|
|||
|
|||
2 + = 8 ; 10 - = 5
|
|
+ 3 = 8 ; - 5 = 4
Bài 5 : Viết phép tính thích hợp ( 2 điểm )
Có : 10 quyển vở
Cho : 6 quyển vở
Còn : ? quyển vở
|
|
|
|
|
TRƯỜNG TH HAI BÀ TRƯNG Họ tên H.sinh : ……………………………… Lớp : 2/………… |
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I : NH 2013 – 2014 Môn : TOÁN Khối lớp : HAI Thời gian : 35 phút |
Điểm : Giáo viên coi :.......................................GV chấm : ......................
|
Đề :
Bài 1 : Tính nhẩm ( 2 điểm )
7 + 8 = ........... ; 14 – 8 = .......... ; 9 + 5 = .......... ; 17 – 8 = ............
Bài 2 : Đặt phép tính rồi tính ( 2 điểm )
37 + 42 75 – 34 46 + 35 82 – 58
..................... ..................... ..................... .....................
..................... ..................... ..................... .....................
..................... ..................... ..................... .....................
Bài 3 : Tìm x ( 1.5 điểm ) :
X + 27 = 48 X – 15 = 57 56 – X = 28
.................................... .................................. ..............................
.................................... .................................. ..............................
Bài 4 : Tính ( 1 điểm )
37 + 28 – 24 = 75 – 32 + 48 =
....................................................... ..................................................
Bài 5 : Bao gạo cân năng 55 kg. Bao đường nhẹ hơn bao gạo 17 kg. Hỏi bao đường cân nặng bao nhiêu kg ? ( 1.5 điểm )
Bài giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6 : Điền số thích hợp ( 1.5 điểm )
- 1 ngày có giờ 16 giờ hay giờ chiều 20 giờ hay giờ tối
Bài 7 : Hình dưới có : ( 0.5 điểm )
|
|
|
- hình tam giác
- hình tứ giác
TRƯỜNG TH HAI BÀ TRƯNG Họ tên H.sinh : ……………………………… Lớp : 2/………… |
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I : NH 2013 – 2014 Môn : TOÁN Khối lớp : HAI Thời gian : 35 phút |
Điểm : Giáo viên coi :.......................................GV chấm : ......................
|
Đề :
Bài 1 : Tính nhẩm ( 2 điểm )
9 + 7 = ........... ; 15 – 8 = .......... ; 9 + 6 = .......... ; 17 – 9 = ............
Bài 2 : Đặt phép tính rồi tính ( 2 điểm )
47 + 29 65 – 38 56 + 38 73 – 58
..................... ..................... ..................... .....................
..................... ..................... ..................... .....................
..................... ..................... ..................... .....................
Bài 3 : Tìm x ( 1.5 điểm ) :
X + 35 = 59 X – 22 = 56 56 – X = 25
.................................... .................................. ..............................
.................................... .................................. ..............................
Bài 4 : Tính ( 1 điểm )
48 + 27 &am


- thời khóa biểu năm học 2013-2014 (10-09-2013)
- THÔNG TƯ số 58/2011/TT-BGDĐT (15-02-2012)
- Khối 5 (28-01-2012)
- Khối 4 (28-01-2012)
- Khối 3 (28-01-2012)
- Khối 2 (28-01-2012)
- Khối 1 (28-01-2012)